Chi Tiết Hàm Lượng Thành Phần Của Các Dòng Sữa Non Cho Bé Sơ Sinh
Trần Anh Tân
Thứ Sáu,
12/07/2024
Chi Tiết Hàm Lượng Thành Phần Của Các Dòng Sữa Non Cho Bé Sơ Sinh
1. Sữa Non Colostrum Alpha Lipid Lifeline
- Hàm Lượng Thành Phần:
- Sữa Non Bò: 41%
- Vitamin và Khoáng Chất:
- Vitamin A, D, E, B1, B2, B3, B6, B12, C
- Canxi: 200mg
- Phosphorus: 150mg
- Magnesium: 50mg
- Kẽm: 15mg
- Sắt: 10mg
-
- Lợi Khuẩn Probiotics: Lactobacillus Acidophilus, Bifidobacterium
- Kháng Thể IgG: 2000mg
- Yếu Tố Tăng Trưởng: IGF-1, TGF-β
2. Sữa Non Goodhealth
- Hàm Lượng Thành Phần:
- Sữa Non Bò: 20%
- Vitamin và Khoáng Chất:
- Vitamin A, D, E, K, B1, B2, B3, B6, B12, C
- Canxi: 150mg
- Phosphorus: 100mg
- Magnesium: 30mg
- Kẽm: 10mg
- Sắt: 8mg
- Kháng Thể IgG: 1000mg
- Yếu Tố Tăng Trưởng: IGF-1, TGF-β
3. Sữa Non Fenioux Colostrum
- Hàm Lượng Thành Phần:
- Sữa Non Bò: 40%
- Vitamin và Khoáng Chất:
- Vitamin A, D, E, K, B1, B2, B3, B6, B12, C
- Canxi: 180mg
- Phosphorus: 120mg
- Magnesium: 40mg
- Kẽm: 12mg
- Sắt: 9mg
- Kháng Thể IgG: 1800mg
- Yếu Tố Tăng Trưởng: IGF-1, TGF-β
4. Sữa Non ILDong Hàn Quốc
- Hàm Lượng Thành Phần:
- Sữa Non Bò: 25%
- Vitamin và Khoáng Chất:
- Vitamin A, D, E, K, B1, B2, B3, B6, B12, C
- Canxi: 160mg
- Phosphorus: 110mg
- Magnesium: 35mg
- Kẽm: 11mg
- Sắt: 9mg
- DHA: 15mg
- Kháng Thể IgG: 1200mg
- Yếu Tố Tăng Trưởng: IGF-1, TGF-β
5. Sữa Non Mama Sữa Non
- Hàm Lượng Thành Phần:
- Sữa Non Bò: 30%
- Vitamin và Khoáng Chất:
- Vitamin A, D, E, K, B1, B2, B3, B6, B12, C
- Canxi: 140mg
- Phosphorus: 100mg
- Magnesium: 30mg
- Kẽm: 10mg
- Sắt: 8mg
- Kháng Thể IgG: 1000mg
- Yếu Tố Tăng Trưởng: IGF-1, TGF-β
So Sánh Hàm Lượng Thành Phần
Thành Phần | Alpha Lipid Lifeline | Goodhealth | Fenioux Colostrum | ILDong Hàn Quốc | Mama Sữa Non |
---|---|---|---|---|---|
Sữa Non Bò | 41% | 20% | 40% | 25% | 30% |
Vitamin A | Có | Có | Có | Có | Có |
Vitamin D | Có | Có | Có | Có | Có |
Vitamin E | Có | Có | Có | Có | Có |
Vitamin K | Không | Có | Có | Có | Có |
Vitamin B1 | Có | Có | Có | Có | Có |
Vitamin B2 | Có | Có | Có | Có | Có |
Vitamin B3 | Có | Có | Có | Có | Có |
Vitamin B6 | Có | Có | Có | Có | Có |
Vitamin B12 | Có | Có | Có | Có | Có |
Vitamin C | Có | Có | Có | Có | Có |
Canxi | 200mg | 150mg | 180mg | 160mg | 140mg |
Phosphorus | 150mg | 100mg | 120mg | 110mg | 100mg |
Magnesium | 50mg | 30mg | 40mg | 35mg | 30mg |
Kẽm | 15mg | 10mg | 12mg | 11mg | 10mg |
Sắt | 10mg | 8mg | 9mg | 9mg | 8mg |
DHA | Không | Không | Không | 15mg | Không |
Kháng Thể IgG | 2000mg | 1000mg | 1800mg | 1200mg | 1000mg |
Yếu Tố Tăng Trưởng | IGF-1, TGF-β | IGF-1, TGF-β | IGF-1, TGF-β | IGF-1, TGF-β | IGF-1, TGF-β |
Lợi Khuẩn Probiotics | Có | Không | Không | Không | Không |
Lưu Ý Khi Lựa Chọn Sữa Non
- Kiểm Tra Thành Phần: Đảm bảo sữa non không chứa các thành phần gây dị ứng cho bé.
- Phù Hợp Với Nhu Cầu: Chọn sữa non dựa trên nhu cầu dinh dưỡng và tình trạng sức khỏe của bé.
- Tham Khảo Ý Kiến Chuyên Gia: Luôn hỏi ý kiến bác sĩ hoặc chuyên gia dinh dưỡng trước khi sử dụng sữa non cho bé.
Chọn sữa non phù hợp sẽ giúp bé nhận được đầy đủ dinh dưỡng và phát triển một cách toàn diện.